Giá xe Toyota Fortuner tháng 06/2024 và Đánh giá xe chi tiết
Công ty Ô tô Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu bản nâng cấp Toyota Fortuner với động cơ dầu đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 cùng những nâng cấp về tiện nghi, thêm màu mới và mức giá mới, thu hút được không ít được sự chú ý và hào hứng từ phía người tiêu dùng. Giá xe Toyota Fortuner từ tháng 06/2024 đã được điều chỉnh giảm nhẹ so với trước đó, kèm theo đó là lược bỏ bớt 2 phiên bản
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Fortuner chịu nhiều sức ép từ các đối thủ cùng phân khúc như: Ford Everest, Hyundai Santa Fe, Kia Sorento, Mitsubishi Pajero Sport, Vinfast Lux SA2.0, Honda CRV, Mazda CX8.
Giá xe Toyota Fortuner 2024
Toyota Fortuner bán tại Việt Nam gồm 5 phiên bản, cụ thể bảng giá Toyota Fortuner dưới đây:
Phiên bản | Xuất xứ | Giá niêm yết mới (VNĐ) |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | Lắp ráp trong nước | 1.055.000.000 |
Fortuner 2.4 AT 4×2 Legender | Lắp ráp trong nước | 1.185.000.000 |
Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender | Lắp ráp trong nước | 1.350.000.000 |
Fortuner 2.7 AT 4×2 | Nhập khẩu | 1.165.000.000 |
Fortuner 2.7 AT 4×4 | Nhập khẩu | 1.250.000.000 |
Giá khuyến mãi Toyota Fortuner tháng 06/2024
Mỗi đại lý sẽ có những chương trình khuyến mãi thêm cho khách hàng mua xe, để biết chính xác chiếc xe của mình có được hưởng ưu đãi hay không, quý khách hàng vui lòng liên hệ với các đại lý ô tô trên toàn quốc.
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Toyota Fortuner, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 240 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 đồng
Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Fortuner 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner bản 2.4 AT 4x2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.055.000.000 | ||
Phí trước bạ | 126.600.000 | 105.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.204.373.400 | 1.183.273.400 | 1.164.273.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner bản 4x2 AT Legender
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | ||
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.349.973.400 | 1.326.273.400 | 1.307.273.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner bản 2.8 4x4 AT Legender
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.350.000.000 | ||
Phí trước bạ | 162.000.000 | 135.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.534.773.400 | 1.507.773.400 | 1.488.773.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner bản 2.7 AT 4x2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.165.000.000 | ||
Phí trước bạ | 139.800.000 | 116.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.327.573.400 | 1.304.273.400 | 1.285.273.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner bản 2.7 AT 4x4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.250.000.000 | ||
Phí trước bạ | 150.000.000 | 125.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.422.773.400 | 1.397.773.400 | 1.378.773.400 |
So sánh Giá xe Toyota Fortuner và các đối thủ cạnh tranh
Dòng xe | Giá xe Toyota Fortuner | Giá xe Ford Everest | Giá xe Hyundai Santa Fe | Giá xe Kia Sorento | Giá xe Mitsubishi Pajero Sport | Giá xe Honda CRV | Giá xe Mazda CX8 |
Giá bán từ | 1,055 triệu đồng | 1,099 tỷ đồng | 1,029 tỷ đồng | 979 tỷ đồng | 1,13 tỷ đồng | 1,109 triệu đồng | 949 triệu đồng |
Xem thêm: Tin bán xe Toyota Fortuner cũ mới giá tốt
Bảng thông số kỹ thuật của Toyota Fortuner 2024
Thông số |
2.4AT 4×2 |
2.4AT 4×2 Legender |
2.8AT 4x4 Legender |
2.7AT 4×4 |
2.7AT 4x2 | ||
Dòng xe |
SUV |
||||||
Số chỗ ngồi |
7 chỗ |
||||||
Dung tích động cơ |
2.4L |
2.8L | 2.7L | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||||||
Hệ dẫn động | Cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Cầu sau | ||||
Nhiên liệu |
Dầu |
Xăng | |||||
Công suất (Hp/vòng/phút) |
147/3.400 |
201/3.400 |
164/5.200 | ||||
Momen xoắn (Nm/vòng/phút) | 400/1.600 | 500/1.600 | 245/4.000 | ||||
Hộp số |
6AT |
||||||
Kích thước DxRxC (mm) |
4.795 x 1.855 x 1.835 |
||||||
Khoảng sáng gầm (mm) |
279 |
||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,8 |
||||||
Mâm |
265/65R17 |
265/60R18 |
|||||
Phanh |
Có |
Ưu nhược điểm Toyota Fortuner 2024
Ưu điểm xe Toyota Fortuner 2024
- Thiết kế ngoại thất hiện đại sang trọng hơn
- Trang thiết bị tiện nghi
- Động cơ mang lại hiệu suất cao
- Trang bị an toàn hiện đại có thêm gói Toyota Safety Sense
- Vận hành bền bỉ, êm ái
- Thương hiệu được ưa chuộng, có giá trị cao khi bán lại
Nhược điểm xe Toyota Fortuner 2024
- Giá thành cao hơn so với nhiều đối thủ cùng phân khúc
- Động cơ 2.4L thì khả năng tăng tốc chưa ấn tượng.
Trên đây là giá của Toyota Fortuner 2024 mà bonbanh.com cập nhật. Cùng các thông tin đánh giá chân thực và khách quan nhất. Để tìm hiểu thêm các mẫu xe khác, mời quý độc giá tham khảo thêm các bài viết khác của chúng tôi.
xe mới về
-
Toyota Yaris G 1.5 AT 2020
Giá bán: 550 Triệu
-
Honda CRV L 2022
Giá bán: 925 Triệu
-
Ford Everest Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2023
Giá bán: 1 Tỷ 460 Triệu
-
Mazda 6 2.0L Premium 2018
Giá bán: 530 Triệu
-
Toyota Camry 2.0G 2021
Giá bán: 830 Triệu
-
Mazda CX5 Premium 2.0 AT 2021
Giá bán: 750 Triệu
tin khác
- Các mẫu xe được hưởng hỗ trợ từ 50-100% phí trước bạ
- Giá xe Honda CRV tháng 05/2024 và Đánh giá xe chi tiết
- Với ngân sách 700tr chọn Kia Seltos Turbo Luxury hay Toyota Yaris Cross hybrid?
- Top 10 ô tô cũ được rao bán nhiều nhất: Toyota Innova và Vios dẫn đầu
- Hyundai Accent đời mới chốt lịch ra mắt tại Việt Nam
- 'Chốt cọc' sớm VinFast VF 3 để tiết kiệm 15 triệu đồng
- Mazda CX-5 dẫn đầu nhóm xe đa dụng cỡ trung
- Mitsubishi Xpander, Pajero Sport và Outlander giảm 100% phí trước bạ
- Giá xe Toyota: Giá lăn bánh và Ưu đãi mới nhất 05/2024
- Toyota Fortuner hybrid 2024 chính thức ra mắt toàn cầu