Giá xe Mitsubishi Outlander tháng 11/2024 và Đánh giá xe chi tiết

Mitsubishi Outlander là chiếc xe ô tô SUV hạng C cấu hình 7 chỗ (5+2) của hãng xe Nhật Bản - Mitsubishi Motors. Tại Việt Nam, Mitsubishi Outlander được chính thức phân phối từ 2006. Hiện nay, mẫu Outlander 2024 mới vẫn là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời từ 2022 thuộc thế hệ thứ 3 với những thay đổi lớn với nhiều tính năng, trang bị được bổ sung hứa hẹn cuộc cạnh tranh với các đối thủ như Honda CR-V, Hyundai SantaFe, Nissan X-Trail, Kia Sorento sẽ trở nên thú vị hơn bao giờ hết.

Mitsubishi Outlander 2024
Mitsubishi Outlander 2024

Giá xe Mitsubishi Outlander 2024 tháng 11/2024

Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe  Mitsubishi Outlander sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.

Bảng giá xe Mitsubishi Outlander 2024 đang được niêm yết và ước tính lăn bánh như sau:

Bảng giá xe Mitsubishi Outlander tháng 11/2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác

Mitsubishi Outlander 2.0 CVT

825 897 889 870
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium 950 1029 1020 1001
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 1100 1188 1177 1158

Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM
  • Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh
  • Phí đường bộ 12 tháng
  • Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và Tỉnh khác

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mitsubishi

 

Giá xe Mitsubishi Outlander cũ

Mitsubishi Outlander đã qua sử dụng đang được rao bán trên thị trường với giá tham khảo như sau:

  • Mitsubishi Outlander 2023: từ 763 triệu đồng
  • Mitsubishi Outlander 2022: từ 690 triệu đồng
  • Mitsubishi Outlander 2021: từ 650 triệu đồng
  • Mitsubishi Outlander 2020: từ 640 triệu đồng
  • Mitsubishi Outlander 2019: từ 565 triệu đồng
  • Mitsubishi Outlander 2018: từ 545 triệu đồng
  • Mitsubishi Outlander 2017: từ 515 triệu đồng
  • Mitsubishi Outlander 2016: từ 452 triệu đồng
  • Mitsubishi Outlander 2006: từ 210 triệu đồng

Giá xe Mitsubishi Outlander cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

 

Đánh giá xe Mitsubishi Outlander 2024

Theo Mitsubishi Việt Nam, Outlander 2024 có 14 điểm nâng cấp về ngoại thất, nội thất, bổ sung nhiều tính năng an toàn chủ động và trang bị tiện nghi mới: Với phiên bản 2.0 CVT, xe được nâng cấp từ hệ thống 2 túi khí lên 7 túi khí, màn hình giải trí 7 inch lên 8 inch, ghế da có chỉnh điện, bổ sung cảm biến lùi, gương chiếu hậu chống chói tự động và viền trang trí hai bên từ đồng màu thân xe sang mạ crôm. Phiên bản 2.0 CVT Premium đầy đủ hơn. Điểm mới bao gồm: mâm 18 inch mới, ốp trang trí táp-lô và táp-pi cửa mới, ghế lái và ghế phụ phía trước bọc da họa tiết kim cương, ghế chỉnh điện, màn hình giải trí nâng cấp từ 7 inch lên 8 inch và gương chiếu hậu chỉnh cơ thành chống chói tự động.

Cấu hình Mitsubishi Outlander 2024

Nhà sản xuất Mitsubishi
Tên xe  Outlander 2024
 Kích thước DxRxC   4695 x 1810 x 1710 mm
 Xuất xứ  Lắp ráp trong nước
 Số chỗ ngồi  07
 Kiểu dáng xe  Crossover
 Chiều dài cơ sở  2670 mm
 Động cơ   Xăng 2.0L - 2.4L
 Hộp số  Vô cấp CVT
 Treo trước/sau   MacPherson với thanh cân bằng/đa liên kết với thanh cân bằng 
 Hệ dẫn động  Cầu trước - 2 cầu
 Khoảng sáng gầm xe  190 mm
 Lazang   18 inch

Ngoại thất Mitsubishi Outlander 2024

So với phiên bản cũ thì Outlander 2024 không có quá nhiều thay đổi về ngoại thất, điểm nhấn đáng chú ý trên Outlander thế hệ mới là mặt lưới tản nhiệt được thiết kế lại theo dạng tổ ong trông thể thao và phong cách hơn. Các chi tiết ốp cản trước, ốp cản sau được thiết kế mới ấn tượng và đồng màu với thân xe. Ốp đèn sương mù thiết kế mới được mạ crôm.

Ngoại thất Mitsubishi Outlander 2024
Ngoại thất Mitsubishi Outlander 2024

Trên bản cao cấp được trang bị đèn Full LED có tích hợp rửa đèn, phiên bản còn lại chỉ dùng đèn pha dạng Halogen. Đèn LED chạy ban ngày được trang bị trên tất cả các phiên bản. Ngoài ra 2 phiên bản này còn có đèn pha tự động và gạt mưa tự động, vốn không trang bị trên thế hệ trước.

Nhìn ngang phần thân xe thì Outlander có thay đổi một chút với bộ mâm hợp kim 18 inch 8 chấu 2 tone màu thể thao, kết hợp với viền trang trí thân xe mạ. Gương chiếu hậu tích hợp camera và hệ thống cảnh báo điểm mù, tay nắm cửa mạ crom sang trọng, chìa khóa thông minh.

Thân xe Mitsubishi Outlander 2024
Thân xe Mitsubishi Outlander 2024

Ở phần đuôi xe không có nhiều thay đổi, vẫn là cụm đèn hậu dạng LED, cánh gió được tinh chỉnh to hơn một chút tăng thêm vẻ thể thao cho xe, cản sau được thiết kế mới tạo cảm giác đầy đặn và cứng cáp hơn..

Đuôi xe Mitsubishi Outlander 2024
Đuôi xe Mitsubishi Outlander 2024

Nội thất Mitsubishi Outlander 2024

Bước vào khoang nội thất chúng ta thấy Outlander có rất nhiều chi tiết thay đổi, Không gian nội thất thân thiện với bộ ghế da cao cấp họa tiết kim cương cùng các đường nét trang trí cách điệu trên bảng điều khiển và cửa xe.

Nội thất Mitsubishi Outlander 2024
Nội thất Mitsubishi Outlander 2024

Vô lăng trên Outlander 2024 được trang bị lẫy chuyển số trên vô lăng dành cho cả 2 phiên bản, hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập cùng cửa gió điều hòa, 2 cổng sạc USB ở hàng ghế thứ 2.

Khoang lái Mitsubishi Outlander 2024
Khoang lái Mitsubishi Outlander 2024

Hệ thống thông tin giải trí nổi bật với màn hình cảm ứng tích hợp Apple CarPlay hoặc Android Auto được nâng cấp 8-inch giúp tối ưu trải nghiệm người dùng trên mọi hành trình.

Dung tích khoang hành lý của Outlander 2024 không có thay đổi so với trước. Tuy nhiên, cốp xe đã được bổ sung tính năng đóng/mở điện (bản 2.0 CVT Premium) qua đó giúp thao tác được nhẹ nhàng hơn.

Cốp sau Mitsubishi Outlander 2024
Cốp sau Mitsubishi Outlander 2024

Trang bị tiện nghi trên Mitsubishi Outlander 2024

Các trang bị cao cấp, tiện nghi được kế thừa và phát huy ở phiên bản 2024 như: hai ghế trước chỉnh điện, hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập cùng cửa gió điều hòa hàng ghế thứ hai, cổng sạc USB cho hàng ghế sau… đem lại sự thoải mái cho mọi vị trí ngồi trên xe.

Trang bị an toàn Mitsubishi Outlander 2024

Đặc biệt, Outlander 2024 được tăng cường khả năng bảo vệ an toàn với nhiều tính năng an toàn tiên tiến. Trong đó bao gồm gói công nghệ an toàn chủ động thông minh: Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM), hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW), hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW)… cùng hàng loạt các tính năng an toàn vượt trội khác như cảm biến trước/sau, đèn pha tự động (Auto High Beam), gương chiếu hậu chống chói tự động, 7 túi khí an toàn.

Động cơ Mitsubishi Outlander 2024

Mitsubishi Outlander 2024 được trang bị động cơ xăng 2.0L MIVEC cùng hộp số tự động vô cấp CVT – INVECS III thế hệ mới cho công suất 145 mã lực tại 6.000 v/ph và mô-men xoắn 196 Nm tại 4.200 v/ph. Hộp số tự động vô cấp CVT giả lập 6 cấp số.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander 2024

Bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander 2024
KÍCH THƯỚC 2.0 CVT 2.0 CVT Premium 2.4 CVT Premium
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.695 x 1.800 x 1.710 4.695 x 1.800 x 1.710 4.695 x 1.800 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm) 2.670 2.670 2.670
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.540/1.540 1.540/1.540 1.540/1.540
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5,3 5,3 5,3
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190 190 190
Trọng lượng không tải (Kg) 1.5 1.535 1.61
Số chỗ ngồi 7 người 7 người 7 người
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ 4B11 DOHC MIVEC 4B11 DOHC MIVEC 4B12 DOHC MIVEC
Dung Tích Xylanh (cc) 1.998 1.998 2.36
Công suất cực đại (ps/rpm) 145/6.000 145/6.000 167/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 196/4.200 196/4.200 222/4.100
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 63 63 60
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO
Hộp số Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III
Truyền động Cầu trước Cầu trước Hai cầu 4WD
Trợ lực lái Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson với thanh cân bằng Kiểu MacPherson với thanh cân bằng Kiểu MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Đa liên kết với thanh cân bằng Đa liên kết với thanh cân bằng Đa liên kết với thanh cân bằng
Lốp xe trước/sau 225/55R18 225/55R18 225/55R18
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa Đĩa thông gió/Đĩa Đĩa thông gió/Đĩa
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km)
Kết hợp 8.48 8.54 -
Trong đô thị 11.21 10.8 -
Ngoài đô thị 6.89 7.22 -
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa Clear Halogen LED LED
Đèn chiếu gần Halogen & Projector LED LED
Đèn pha điều chỉnh được độ cao Tự động Tự động
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động
Đèn sương mù trước/sau
Hệ thống rửa đèn Không
Đèn báo phanh thứ ba
Kính chiếu hậu Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi
Cửa sau đóng mở bằng điện Không
Tay nắm cửa ngoài Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm
Lưới tản nhiệt Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm
Kính cửa màu sậm
Gạt nước kính trước Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Tự động Tự động
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Mâm đúc hợp kim 18″ 18″ 18″
Anten vây cá
Giá đỡ hành lý trên mui xe
NỘI THẤT
Vô lăng bọc da
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Lẫy sang số trên vô lăng
Điều hòa nhiệt độ tự động Hai vùng nhiệt độ Hai vùng nhiệt độ Hai vùng nhiệt độ
Chất liệu ghế Da Da họa tiết kim cương Da họa tiết kim cương
Ghế tài xế Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Đệm tựa lưng chỉnh điện Không
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước Không
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
Cửa sổ trời Không
Tay nắm cửa trong mạ crôm
Màn hình hiển thị đa thông tin
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Đèn chiếu sáng hộp để đồ trung tâm
Tấm ngăn khoang hành lý
Hệ thống âm thanh Màn hình cảm ứng 8 inch có Bluetooth/USB/AUX/AM/FM – Apple CarPlay & Android Auto Màn hình cảm ứng 8 inch có Bluetooth/USB/AUX/AM/FM – Apple CarPlay & Android Auto Màn hình cảm ứng 8 inch có Bluetooth/USB/AUX/AM/FM – Apple CarPlay & Android Auto
Số lượng loa 6 6 6
Ổ cắm điện phía sau xe
AN TOÀN
Túi khí an toàn 7 túi khí an toàn 7 túi khí an toàn 7 túi khí an toàn
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA
Phanh tay điện tử & chức năng giữ phanh tự động
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) Không
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDW) Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) Không
Hệ thống hỗ trợ chuyển đổi làn đường Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) Không
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Khoá cửa từ xa
Chức năng chống trộm
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Camera lùi
Cảm biến lùi Không

(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/mitsubishi-outlander)

xe mới về